khảo cổ | đt. Tìm hiểu đời sống người xưa qua các vật-dụng, sách-vở: Nhà khảo-cổ. |
khảo cổ | - d. (kng.). Khảo cổ học (nói tắt). Tài liệu khảo cổ. |
khảo cổ | dt. Khảo cổ học, nói tắt: tài liệu khảo cổ. |
khảo cổ | đgt (H. cổ: xưa) Tìm tòi nghiên cứu những di tích lịch sử : Nhờ có khảo cổ, người ta đã chứng minh rằng thời đại Hùng Vương là có thật. |
khảo cổ | dt. Chuyên-cứu di-tích, vật cổ, đền đài, lăng-tẩm xưa. // Nhà khảo cổ. |
khảo cổ | .- Tìm tòi nghiên cứu di tích lịch sử. |
khảo cổ | Xét sự-tích và nhân-vật cổ: Nhà khảo-cổ. |
Rồi Dũng nhìn ngang ngửa như một nhà khảo cổ , ngắm nghía vẻ đẹp của nếp chùa. |
Mua được gánh về làng nhờ người biết chữ phân loại , sách thuốc mang bán cho các ông lang , sách liên quan đến lịch sử mang ra Hà Nội bán cho Viện Sử hay Viện khảo cổ , sách văn chương bán cho Thư viện Quốc gia. |
Chó là con vật rất trung thành sẵn sàng hy sinh bảo vệ chủ , điều này đã được chứng minh qua khai quật di chỉ khảo cổ ở thành phố Pompeii (La Mã cổ đại). |
Khai quật khu vực 18 Hoàng Diệu , các nhà khảo cổ tìm thấy dấu tích một phần Thăng Long thời Lý , Trần , Lê nằm trong thành Gia Long. |
Từ nhỏ ông đã đam mê đọc sách lịch sử , khảo cổ và văn hóa. |
Ngay sau khi ra trường ông đã có những bài viết về khảo cổ đăng trên tạp chí chuyên ngành được giới chuyên môn đánh giá cao và nhờ đó ông trở thành hội viên Hội Khảo cổ vùng Seine et Marne. |
* Từ tham khảo:
- khảo của
- khảo cứu
- khảo dị
- khảo đả
- khảo đính
- khảo hạch