khao thưởng | đt. Bày tiệc cho ăn-uống và thưởng thêm lương-thực, tiền bạc hay huân-chương. |
khao thưởng | - Làm việc mừng để thưởng công. |
khao thưởng | đgt. Tổ chức ăn mừng để thưởng công sau chiến thắng: Nhà vua tổ chức khao thưởng ba quân tướng sĩ. |
khao thưởng | đgt Mở tiệc để thưởng công: Binh đoàn mở tiệc khao thưởng binh sĩ. |
khao thưởng | đt. Bày tiệc để thưởng công: Khao-thưởng ba quân. |
khao thưởng | .- Làm việc mừng để thưởng công. |
Sau khi ngồi bệt xuống bãi cỏ nghỉ mệt sau chuyến dọn nhà mặc dù tôi chẳng phải động tay động chân gì mấy tí , tôi đứng dậy lững thững dạo bước khắp vườn , vừa đi vừa căng ngực hít thở mùi cỏ dại và mùi đất ẩm hệt như đứa con khát khao thưởng thức mùi sữa mẹ , mặc dù thỉnh thoảng vẫn bị xộc vào mũi mùi xăng nhớt từ đâu tít ngoài đường lẩn thẩn bay vào. |
Bấy giờ đói kém loạn lạc liên tiếp , sáu năm không nộp thượng cung (thượng cung là tiền , lụa nộp sang Kinh sư để cho vua Trung Quốc chi dùng) , trong quân không có khao thưởng. |
Thức bắt đầu sửa sang việc thuế khóa , khao thưởng quân lính. |
Các đô hộ thời trước không khao thưởng quân sĩ , giữ phép không vững , làm sai lời hứa , trái ước hẹn , mưu lợi riêng , cho nên mọi người đều trễ biếng. |
Mùa thu , tháng 8 , khao thưởng lớn , ban cho dân vải lụa , tiền bạc theo thứ bậc khác nhau. |
khao thưởng tướng sĩ , ban tiền lụa theo thứ bậc khác nhau. |
* Từ tham khảo:
- khào khào
- khảo
- khảo
- khảo chứng
- khảo cổ
- khảo cổ học