khảnh | trt. Kén, khó tính. |
khảnh | - ph. Nói ăn ít và có ý kén chọn thức ăn: Ăn khảnh. |
khảnh | tt. Kén chọn, khó tính trong ăn uống: khảnh ăn. |
khảnh | tt, trgt Nói ăn ít và có ý kén chọn: Ông ta thường ăn khảnh. |
khảnh | .- ph. Nói ăn ít và có ý kén chọn thức ăn: Ăn khảnh. |
Hồng yên lặng , đi thủng thỉnh , người trẻ tuổi vẫn theo bên , nói tiếp : Thưa cô , tôi toan lại cho nó một bài học , thì nó vội cút mất ! Hồng không thể giữ nổi cái mỉm cười , vì thấy người kia mảnh khảnh , bé nhỏ , chỉ gần bằng nửa người Pháp lái xe. |
Ba gã này đều mảnh khảnh , mắt nhìn đều nhanh như chớp , lông mày đều rậm , đuôi nhọn và sếch , cũng quần đen chùng rộng ống , áo cánh trắng cổ bẻ , và cái tên kép cũng chỉ khác nhau chữ đầu thôi : Hai Con , Ba Con , Tư Con. |
Sợi dây tàn bạo cứ kéo lấy đôi tay , lôi sểnh tấm thân mảnh khảnh. |
Loay hoay một hồi , tôi đành chép miệng : Ai ở dưới quê lên cũng vậy thôi ! Tao nghe người ta bảo nhập hộ khẩu khó lắm ! Vừa nói tôi vừa nhìn Hồng Hoa và thấy đôi vai mảnh khảnh của nó hình như đang rung lên. |
Tội nghiệp , cái dáng gầy mảnh khảnh giống bố của nó cứ dướn lên , khom xuống bở chiếc búa quá nặng. |
Được chăm sóc , uốn tỉa , cội mai đã ra dáng văn nhân , mảnh khảnh nhưng không yếu ớt. |
* Từ tham khảo:
- khánh
- khánh
- khánh chúc
- khánh hạ
- khánh kiệt
- khánh tận