khánh hạ | đt. Ăn mừng, bày cuộc lễ trong gia-đình trong một dịp vui: Khánh-hạ nhà mới. |
khánh hạ | - Làm lễ ăn mừng long trọng. |
khánh hạ | đgt. (Lễ) ăn mừng: khánh hạ đình làng. |
khánh hạ | đgt (H. khánh: mừng; hạ: chúc mừng) Mở tiệc ăn mừng: Truyền quan văn võ, công hầu, ba ngày khánh hạ dưới tàu, vui thay! (Hoàng Trừu). |
khánh hạ | bt. Làm lễ mừng: Lễ khánh-hạ thất thập thọ. |
khánh hạ | .- Làm lễ ăn mừng long trọng. |
khánh hạ | Làm lễ ăn mừng: Đến tuần thượng thọ làm lễ khánh hạ. |
* Từ tham khảo:
- khánh tận
- khánh thành
- khánh tiết
- khao
- khao
- khao