khao | bt. Khô, ráo nước ở cuống họng, khiến khát nước hoặc nói tiếng nhỏ, không trong: Khát-khao, tiếng khao, nói khao-khao. |
khao | đt. Cho ăn-uống để thưởng công: Khao-quân // Ăn mừng trong một dịp vui: Ăn khao. |
khao | - 1 đgt. 1. Mở tiệc thết đãi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ khao binh khao lạo khao quân khao thưởng. 3. Thết đãi nhân lúc vui vẻ: khao một chầu bia khao một buổi xem ca nhạc. - 2 đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao. |
khao | đgt. 1. Mở tiệc thết đăi cho việc mừng: mổ trâu mổ bò ăn khao o khao vọng. 2. Thết đãi người lập công lớn: mở rượu khao tất cả quân sĩ o khao binh o khao lạo o khao quân o khao thưởng. 3. Thết đăi nhân lúc vui vẻ: khao môt chầu bia o khao một buổi xem ca nhạc. |
khao | đgt. Bẩy cho than rơi từ trên cao xuống: khao than trên tầng cao. |
khao | tt. (Giọng nói) không trong, không thanh, thường do khô cổ hoặc quá mệt: uống ngụm nước cho giọng đỡ khao. |
khao | đgt 1. Mở tiệc mời dân làng ăn uống nhân dịp đỗ đạt hoặc được phẩm hàm (cũ): Nhân việc ăn uống sinh ra nào khao, nào vọng (PhKBính). 2. Thết một bữa (thtục): Được trúng số phải khao anh em một chầu phở chứ. |
khao | đt. 1. Ban cho ăn uống: Bày tiệc khao quân-sĩ. 2. Xt. Ăn khao. |
khao | .- đg. 1. Mở tiệc mời dân làng đến ăn uống nhân dịp đỗ đạt hoặc được phẩm hàm (cũ): Khao cửu phẩm. 2. Thết bạn (thtục): Khao một chầu phở. |
khao | 1. Ban cho ăn uống: Khao quân. Văn-liệu: Tiệc bầy thưởng tướng khao binh (K). Ai ơi chồng dữ thì lo, Mẹ chồng mà dữ mổ bò ăn khao (C-d). 2. Bày cỗ bàn để mời dân làng mừng về dịp được thưởng phẩm-hàm hay lên ngôi-thứ. |
Chàng thấy cây cỏ cũng như người , khao khát được sống , tuy đời bao giờ cũng giống như bao giờ. |
Chốn đó , nơi mà chàng tưởng sẽ quên được hết , mà chàng vừa khao khát khi nhìn con đê lúc nãy , chốn đó không phải là cõi chết ở thế giới bên kia , mà chính là nơi Nhan đang đợi chàng. |
Đã mấy nghìn năm , họ sống như bám lấy mảnh đất già cỗi , xưa thế nào giờ vẫn thế , vui ít khổ nhiều , bao giờ cũng thảm đạm như buổi chiều đông này , không hề khao khát một cảnh đời sáng sủa hơn , mong ước một ngày mai tốt đẹp hơn ngày hôm nay. |
Nhưng trong cái thú hoà hợp ấy có lẫn chút rạo rực , nao nư ' c , vì chưa được thoả nguyện về hiện tình của dân quê , nên khao khát mà sự khao khát không diễn được nên lời ấy , nó bắt Dũng tin ở sự thay đổi , tin ở công việc Dũng làm trong bấy lâu và có lẽ làm mãi , chưa biết bao giờ nghỉ. |
Còn lại một mình , nàng mong giũ sạch bụi đường cũ , để thảnh thơi tiến bước một cảnh đời mới mà nàng vẫn khao khát bấy lâu. |
Em có thể nói rõ cho chị biết hết và em khao khát được chị cho nghe lời khuyên bảo của chị về việc này. |
* Từ tham khảo:
- khao binh thưởng tướng
- khao cốt
- khao khao
- khao khảo
- khao khát
- khao quân