khao quân | đt. Nh. Khao-binh. |
khao quân | - Nh. Khao binh. |
khao quân | đgt. Thết đãi binh sĩ ăn uống đặc biệt để thưởng công: mở tiệc khao quân. |
khao quân | đgt Như khao binh: Người mang tiền, gánh gạo đến khao quân (NgHTưởng). |
khao quân | đt. Nht. Khao binh. |
khao quân | .- Nh. Khao binh. |
Bây giờ ông giúp tôi việc này : Ông sai chúng nó mở nhà kho , đem chia cho anh em để làm tiệc khao quân. |
Ông nhắn thằng Lợi chuẩn bị sẵn đồ khao quân đi. |
Già trẻ tranh nhau đem trầu rượu đến đón và khao quân. |
Vì thế , các lộ ở Đông Đô và các xứ phiên trấn , chỗ nào cũng vui mừng , tranh nhau mang trâu dê cơm rượu đến khao quân lính và đều hưởng ứng vây đánh các thành giặc. |
Lại bắt các quan lộ , trấn , huyện và dân phu thuộc Đông đạo phải đóng góp đầy đủ tiền gạo , trâu dê , gà vịt ngan ngỗng , rượu thịt các thứ để đợi khao quân phương Bắc. |
Ngày khánh thành con đường mới , người dân trong xóm còn mổ lợn kkhao quân, rồi liên hoan chia tay bộ đội... |
* Từ tham khảo:
- khao thưởng
- khào
- khào khào
- khảo
- khảo
- khảo chứng