khao khát | đt. C/g. Khát-khao, thèm muốn thái-quá: Khao-khát không-khí đồng-quê, khao-khát đàn-bà. |
khao khát | - đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu). |
khao khát | đgt. Mong muốn thiết tha: khao khát được học hành đến nơi đến chốn o khao khát tình bạn o tình yêu trong sáng. |
khao khát | đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu). |
khao khát | đt. Thèm thuồng: Khao-khát muốn gặp mặt, khao-khát tình yêu. |
khao khát | .- Ao ước, thèm muốn lắm: Khao khát tin nhà; Khao khát đi thăm vịnh Hạ Long. |
khao khát | Thèm thuồng: Dân quê vẫn khao khát sự học. |
Chàng thấy cây cỏ cũng như người , khao khát được sống , tuy đời bao giờ cũng giống như bao giờ. |
Chốn đó , nơi mà chàng tưởng sẽ quên được hết , mà chàng vừa khao khát khi nhìn con đê lúc nãy , chốn đó không phải là cõi chết ở thế giới bên kia , mà chính là nơi Nhan đang đợi chàng. |
Đã mấy nghìn năm , họ sống như bám lấy mảnh đất già cỗi , xưa thế nào giờ vẫn thế , vui ít khổ nhiều , bao giờ cũng thảm đạm như buổi chiều đông này , không hề khao khát một cảnh đời sáng sủa hơn , mong ước một ngày mai tốt đẹp hơn ngày hôm nay. |
Nhưng trong cái thú hoà hợp ấy có lẫn chút rạo rực , nao nư ' c , vì chưa được thoả nguyện về hiện tình của dân quê , nên khao khát mà sự khao khát không diễn được nên lời ấy , nó bắt Dũng tin ở sự thay đổi , tin ở công việc Dũng làm trong bấy lâu và có lẽ làm mãi , chưa biết bao giờ nghỉ. |
Còn lại một mình , nàng mong giũ sạch bụi đường cũ , để thảnh thơi tiến bước một cảnh đời mới mà nàng vẫn khao khát bấy lâu. |
Em có thể nói rõ cho chị biết hết và em khao khát được chị cho nghe lời khuyên bảo của chị về việc này. |
* Từ tham khảo:
- khao quân thưởng tướng
- khao thưởng
- khào
- khào khào
- khảo
- khảo