kèm nhèm | tt. C/g. Chèm-nhèm (X. Chèm-nhèm và Chèm-nhẹp). |
kèm nhèm | - Nói mắt có nhiều dử và nước mắt, trông không rõ. |
kèm nhèm | tt. (Mắt) nhầy dính nhiều dử, không trông rõ: mắt kèm nhèm. |
kèm nhèm | tt Nói mắt nhìn không rõ: Bà ta chỉ ngước mắt kèm nhèm nhìn Lưu (Ng-hồng). |
kèm nhèm | tt. Nói con mắt có dử, có ghèn, trông không rõ. |
kèm nhèm | .- Nói mắt có nhiều dử và nước mắt, trông không rõ. |
kèm nhèm | Nói con mắt ướt có dử, trông không được rõ. |
Già rồi , mắt mũi kèm nhèm , bốn mươi sáu năm , dễ dầu gì mà nhận ra nhau. |
Bà vung cái gậy quật vào lưng thằng cháu , mắt kèm nhèm vì nắng thế nào mà phang vỡ cả cái màn hình máy tính. |
Chắc giống mắt em nhìn lòng cối đá , cái nia to với chị giờ cũng kèm nhèm. |
Ông tự hỏi và cố dụi đôi mắt cò cử , kkèm nhèmđầy dử , ngóng ra hướng có tiếng động với một lòng ngưỡng mộ sâu sắc. |
* Từ tham khảo:
- kẻm nhẻm kèm nhèm
- kẽm
- kẽm
- kém
- kém cạnh
- kém cỏi