kém cạnh | tt. Lép vế, thua sút người: Nào kém-cạnh ai. |
kém cạnh | - Cg. Kém vế. Bị coi là hạng dưới, lép vế. |
kém cạnh | tt. Thua kém, lép vế so với người khác: không chịu kém cạnh ai bao giờ. |
kém cạnh | tt Thua, lép vế: So với cậu ta thì anh có kém cạnh gì. |
kém cạnh | tt. Thua người: Anh mà kém cạnh ai. |
kém cạnh | .- Cg. Kém vế. Bị coi là hạng dưới, lép vế. |
kém cạnh | Lép vế, không bằng người: Tôi không kém-cạnh gì ai. |
Cô Hàn khen nịnh chồng một câu : Phải , ông thì còn phải kể , còn bao giờ kém cạnh nước gì. |
Ngay cả dàn sao nam cũng không hề kkém cạnhkhi chọn áo dài đen để làm điểm nhấn cho sự xuất hiện của mình. |
Á hậu Việt Nam năm 2014 liên tục có mặt trong danh sách sao mặc đẹp cũng như chẳng chịu kkém cạnhĐỗ Mỹ Linh về khoản đầu tư hình ảnh trong năm qua. |
Penthouse duplex Sun Grand City Ancora Residence Trong cơn bão đầu tư penthouse , các đại gia Việt cũng không chịu kkém cạnhkhi rất nhiều căn penthouse sang chảnh giá từ vài chục đến vài trăm triệu được các nhân vật đình đám sở hữu. |
Thị trường trong nước cũng không kkém cạnhvới tốc độ tăng trưởng các sản phẩm liên quan tới cà phê đạt 2 2 ,5%. |
Ở lứa tuổi trẻ hơn các ngôi sao nhí cũng không hề kkém cạnhcác đàn anh đàn chị khi giọng ca Quê em mùa nước lũ Phương Mỹ Chi bước ra từ cuộc thi The Voice Kid "hét" tới 600 triệu đồng cho bản hợp đồng thu âm 10 ca khúc nhạc chờ trực tuyến hay ra giá 5.000 USD/show hát sự kiện cho thiếu nhi ở TP.HCM. |
* Từ tham khảo:
- kém cót
- kém mắt
- kém phấn thua hương
- ken
- ken
- ken két