ken két | - Tiếng kêu do hai vật rắn cọ xát mạnh vào nhau: Nghiến răng ken két. |
ken két | tt. Cóâm thanh đanh và chói phát ra liên tục do hai vật cứng cọ xát vào nhau, gây cảm giác ghê tai: nghiến răng ken két o Hai cây tre cọ vào nhau kêu ken két. |
ken két | trgt Nói tiếng phát ra do hai vật rắn cọ mạnh vào nhau: Nghiến răng ken két. |
ken két | .- Tiếng kêu do hai vật rắn cọ xát mạnh vào nhau: Nghiến răng ken két. |
ô tô rú ga hù hù , rít phanh ken két , vừa hãm tốc độ máy xong lại hù hù mở máy rú lên lại. |
Một cha quan chức đang thất sủng , một cha chỉ biết đêm ngày nhai ken két nỗi bất hạnh của mình , một cha điên. |
Nó bắt đầu tức giận : Ðược rồi ! Thế thì bản cô nương đây sẽ tự qua đường một mình ! Ðám Ria Mép , Bắp Rang vỗ tay rần rần : Hoan hô ! Ðừng hoan hô vội ! Tóc Ngắn nghiến răng ken két Nếu bản cô nương đây có bề gì , cái lũ vô lương tâm các ngươi đừng hòng ngủ yên với oan hồn của bản cô nương ! Tóc Ngắn vừa nói vừa rụt rè đặt chân xuống lòng đường. |
Bắp Rang không biết khi quay đi như vậy , lớp trưởng Hột Mít đang nghiến răng ken két. |
Nghe xong , bảy cái miệng cũng đều nghiến răng ken két. |
Nếu nó không cung khai , hai nhóc ngươi cứ dùng cực hình thẳng tay tra khảo ! Hột Mít nghiến răng ken két Hừ , năm ngoái học chung thấy nó hiền như cục bột. |
* Từ tham khảo:
- kèn
- kèn bầu
- kèn bóp
- kèn co
- kèn cựa
- kèn đôi