kém cỏi | tt. ít-ỏi, không thấm vào đâu: Học-thức kém-cỏi, bạc tiền kém-cỏi, tài-lực kém-cỏi. |
kém cỏi | - Nh. Kém, ngh. 2: Học sinh kém cỏi không được lên lớp. |
kém cỏi | tt. Thấp kém dưới mức trung bình: trình độ kém cỏi o cách ứng xử kém cỏi o một con người kém cỏi yếu hèn. |
kém cỏi | tt, trgt ở trình độ thấp: Học hành kém cỏi. |
kém cỏi | bt. Yếu-ớt, không hay không giỏi: Sự học kém cỏi, ăn uống kém cỏi. |
kém cỏi | .- Nh. Kém, ngh. 2: Học sinh kém cỏi không được lên lớp. |
kém cỏi | Cũng nghĩa như “kém”: Con mắt kém-cỏi. |
Mỗi lần tự so sánh mình với người vợ cả , nàng cũng hiểu là mình kkém cỏinhiều cái. |
Chàng luôn mồm gắt gỏng , phàn nàn về sức học kém cỏi của học trò. |
Lan có vẻ ngẫm nghĩ , rồi đột nhiên hỏi Ngọc : Đời nay có thể có bậc Quan Âm Thị Kính không nhỉ ? Ngọc ngơ ngác hỏi lại : Thị Kính là ai thế , chú ? Lan mỉm cười : Vậy ra về đạo Phật ông kém cỏi lắm nhỉ ? Thế mà muốn đi tu sao được ! Bà Thị Kính tức Quan Âm , là một người Triều Tiên cải dạng nam trang để xuất gia đầu Phật... Chắc nay trong đám phụ nữ chả ai có gan dám cải dạng như thế. |
Cô lấy làm lạ , phàn nàn cho trí nhớ của mình kém cỏi. |
Nhưng chàng cũng có một cách phạt riêng nếu có thể cho thế là phạt : Gọi một học trò nghịch ngợm hay hỗn xược lên bảng ; rồi đọc một câu thực khó , bảo dịch sang chữ Pháp để có dịp tỏ cho hắn biết hết cả cái sức học kém cỏi của hắn. |
Chị ta có trí nhớ kém cỏi , nên nhìn ai cũng thấy “có lẽ” người này là thủ phạm. |
* Từ tham khảo:
- kém mắt
- kém phấn thua hương
- ken
- ken
- ken két
- ken-vin