hữu hiệu | tt. Có hiệu-lực, có hiệu-quả: Lời nói hữu-hiệu, sự vận-động hữu-hiệu. |
hữu hiệu | tt. Có hiệu quả, hiệu lực: biện pháp hữu hiệu nhất o một liều thuốc hữu hiệu. |
hữu hiệu | tt (H. hữu: có; hiệu: kết quả) Có hiệu quả, có tác dụng: Tìm ra những giải pháp hữu hiệu để thực thi chiến lược rất quan trọng này (Đỗ Mười). |
hữu hiệu | tt. Có hiệu-lực: Hợp-đồng hữu-hiệu. // Tính hữu-hiệu. |
Xem cách giao thiệp của ông biện , lối giải quyết gọn ghẽ và hữu hiệu mọi khúc mắc như vụ của Lợi , đủ biết ông biện không quen khúm núm cầm đơn vào hầu các quan lớn. |
v… Bấy nhiêu kẻ ngang tàng tìm thấy ở Tuyết mẫu người lý tưởng của mình , góp tụ thành một sức mạnh công phá hữu hiệu. |
Qua ba bốn đời , dân khai phá ở đó có đời sống kinh tế ổn định , tổ chức xã hội đã có nề nếp , việc khai phá tài nguyên làm giàu cho đất nước trở nên hữu hiệu. |
Nhạc đã bỏ thói quen nói từng câu ngắn rồi dừng lại để đo lường độ thẩm thấu của lời mình trên gương mặt người nghe , do dự tìm một cách thích hợp hữu hiệu hơn để nói câu sau. |
Tập Đình và Lý Tài không tin được nữa , dù sau bốn tháng thử thách , chưa có đội nào xông xáo và hữu hiệu cho bằng đội quân ở trần gióc tóc ấy. |
Các đồ vật ứng dụng chẳng cần máy móc móc không gì , chẳng cần phưng trình thức , đại số thức , hoá học thức con tườu gì , ấy thế mà đem ra dùng thì bén nhậy và hữu hiệu lạ lùng. |
* Từ tham khảo:
- hữu ích
- hữu khuynh
- hữu lao vô công
- hữu lí
- hữu ngạn
- hữu nghị