hữu nghị | tt. Thân-thiết trong tình bè-bạn: Tình hữu-nghị giữa hai người thật khó chê-trách: Điều-ước hữu-nghị đã được ký-kết. |
hữu nghị | - Nói tình bè bạn thân thiết: Quan hệ hữu nghị. |
hữu nghị | tt. Có quan hệ thân thiện, bè bạn với nhau: tình hữu nghị giữa các dân tộc o quan hệ hữu nghị giữa hai nước. |
hữu nghị | tt (H. hữu: bè bạn; nghị: giao hảo với nhau) Thể hiện tình bè bạn: Chính phủ nước Việt-nam dân chủ cộng hoà theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hữu nghị giữa các dân tộc (HCM). |
hữu nghị | dt. Tình bè bạn: Tình hữu-nghị giữa hai nước. |
hữu nghị | .- Nói tình bè bạn thân thiết: Quan hệ hữu nghị. |
Nhưng với con chuột thì nó lờ đi y như con mèo trong tranh tết dân gian của làng Đông Hồ , coi chuột là tình bạn hữu nghị lâu đời , đã vừa ký hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau. |
Ông thừa hiểu rằng một số dịch phẩm ra đời chỉ để làm chứng cho tình hữu nghị , và ông không muốn cái đặc ân đó rơi vào đầu mình. |
Công việc xây dựng khu triển lãm tại phố Gambetta (nay là Cung văn hóa hữu nghị , phố Trần Hưng Đạo) được tiến hành trong hai năm và triển lãm chính thức khai trương đầu tháng 11 1902. |
Tuy nhiên bãi trống gần Nhà thương Đồn Thủy (Bệnh viện hữu nghị hiện nay) , trước Trường Hàng Kèn (nay là trường tiểu học Quang Trung) , đường Gambetta (Trần Hưng Đạo hiện nay) được ưa chuộng nhất. |
Nhóm đi phía bắc thì lên tàu hỏa , nhóm lên Tây Bắc thì lên ô tô , họ được phân công đến làm việc tại các nông trường : Tô Hiệu , Chiềng Khương , sông Gâm , An Khánh , Bắc Sơn , Điện Biên , Việt Trung hữu nghị , Hữu Lũng , Lịnh Sơn , Hồng Quảng... thuộc các tỉnh Điện Biên , Sơn La , Yên Bái , Nghĩa Lộ ,Tuyên Quang , Bắc Cạn , Hòa Bình , Lạng Sơn... Trước khi lên đường , Đội thanh niên Tháng 8 Thủ đô được Chủ tịch Quốc hội Trường Chinh đến nói chuyện và động viên rồi tiếp đó là Bộ trưởng Bộ Nông trường Quốc doanh Nghiêm Xuân Yêm. |
Sau khi sung công , Toàn quyền Paul Beau (thay Paul Doumer) ra quyết định thành lập Bệnh viện Bảo hộ (Hôpital du Protectorat nay là Bệnh viện hữu nghị Việt Đức) , nhưng vì xây trên đất Phủ Doãn xưa nên dân gọi là Nhà thương Phủ Doãn. |
* Từ tham khảo:
- hữu quan
- hữu sản
- hữu sắc vô hương
- hữu sinh
- hữu sinh vô dưỡng
- hữu sự