hữu sản | tt. Giàu, có của, có đứng bộ hay môn-bài: Dân hữu-sản. |
hữu sản | - Có tài sản, có của cải: Các tầng lớp hữu sản. |
hữu sản | tt. Có tài sản, của cải riêng, thuộc diện giàu có: các tầng lớp hữu sản. |
hữu sản | tt (H. hữu: có; sản: của cải sinh ra) Có của cải: Các giới hữu sản cũng phải thấy chính sách đó là hợp lí. |
hữu sản | tt. Có tiền của, tài-sản: Bọn hữu sản. // Gia cấp hữu-sản. |
hữu sản | .- Có tài sản, có của cải: Các tầng lớp hữu sản. |
Để sở hhữu sảnphẩm , ông Nguyễn Minh Tuấn , đại diện chuỗi cửa hàng bán lẻ ĐTĐd Minh Tuấn Mobile (quận 1 , TP.HCM) đã phải chi ra hơn 68 triệu đồng để mang về chiếc iPhone X đầu tiên tại Việt Nam. |
Trước khi buổi ký đĩa diễn ra , nhiều người hâm mộ đã có mặt tại đó , xếp thành hàng dài từ sáng để trở thành những người đầu tiên sở hhữu sảnphẩm âm nhạc mới nhất của Mỹ Tâm. |
Chủ sở hhữu sảnphẩm máy tính Mac của công ty cũng có thể truy cập vào hệ thống , thông qua trình duyệt web Safari. |
Việt Nam lại bị xếp cuối cùng trong các quốc gia sẽ được sở hhữu sảnphẩm và bạn sẽ phải chờ đợi khá lâu mới được chạm vào phần mềm diệt virus này. |
Ông cho rằng người nông dân sở hhữu sảnphẩm công nghệ cao sẽ có điều kiện tiếp cận tốt hơn các thông tin , kiến thức về nông nghiệp , qua đó có thể áp dụng vào hoạt động sản xuất , từng bước nâng cao chất lượng và giá trị của nông sản Việt Nam. |
Trên thực tế , theo khảo sát của PV báo ĐS&PL ; , khá nhiều người vẫn theo thói quen mua sắm không cần hóa đơn , họ chỉ cần bỏ tiền và sở hhữu sảnphẩm cần mua , chứ không yêu cầu hóa đơn. |
* Từ tham khảo:
- hữu sinh
- hữu sinh vô dưỡng
- hữu sự
- hữu tài
- hữu tài vô hạnh
- hữu tam bất hiếu