hữu tài vô hạnh | - Có tài mà không có đức. |
hữu tài vô hạnh | Có tài mà không có đức hạnh: Thằng cha này hữu tài vô hạnh, dùng nó thì phải cẩn thận. |
hữu tài vô hạnh | ng (H. tài: tài năng; hạnh: nết na) Có tài mà không có đức: Những kẻ hữu tài vô hạnh đôi khi nguy hiểm hơn người bất tài. |
hữu tài vô hạnh | .- Có tài mà không có đức. |
hữu tài vô hạnh |
|
hữu tài vô hạnh |
|
Bà Án mỉm cười , khinh bỉ : Chữ nghĩa cũng khá đấy ! hữu tài vô hạnh ! Thôi bà không cần nhiều lời. |
* Từ tham khảo:
- hữu tâm
- hữu thanh
- hữu thân hữu khổ
- hữu thần
- hữu thần luận
- hữu thuỷ hữu chung