hữu khuynh | đt. Ngả qua bên hữu // (B) Khuynh-hướng chính-trị về bên hữu, tức bảo-thủ. |
hữu khuynh | - Thiên về bảo thủ, phản đối cải cách, phản đối tiến bộ: Tư tưởng hữu khuynh. |
hữu khuynh | tt. Thiên về bảo thủ, thoả hiệp, không triệt để cách mạng trong khuynh hướng chính trị: tư tưởng hữu khuynh. |
hữu khuynh | tt (H. hữu: phía tay phải; khuynh: nghiêng về) Thiên về sự bảo thủ, chống đối sự tiến bộ: Hữu khuynh thì bi quan, tiêu cực, nhân nhượng vô nguyên tắc (HCM). |
hữu khuynh | dt. Khuynh-hướng chính-trị ngã về phía hữu. |
hữu khuynh | .- Thiên về bảo thủ, phản đối cải cách, phản đối tiến bộ: Tư tưởng hữu khuynh. |
Thái độ nể nang , hhữu khuynhim lặng là vàng , hoặc thái độ cực đoan , muốn lợi dụng phê bình để đả kích người khác , gây rối nội bộ , đều là không đúng. |
Từ chuyện nhỏ đến... chuyện nhỏ Vui chuyện , nhà văn ôn lại cả thời kỳ cụ làm Giám đốc Nhà xuất bản Văn học giai đoạn đầu tiên (2 phó giám đốc Đoàn Giỏi và Hoàng Cầm) , cụ bị coi là hhữu khuynhkhi ứng tiền cho Nguyễn Bính để in lại Nước giếng thơi , ứng tiền cho nhà báo Trương Uyên (nhà báo sống trong Hà Nội tạm chiếm hay viết tản văn kiểu nhàn tản như Nguyễn Tuân) để ông này viết sách về Hà Nội. |
Cuối cùng , ông bị quy chụp nặng nề chủ nghĩa cơ hội hhữu khuynh. |
* Từ tham khảo:
- hữu lí
- hữu ngạn
- hữu nghị
- hữu phái
- hữu quan
- hữu sản