hư vinh | dt. Sang-trọng hão, vinh-dự vô-ích: Chạy theo bả hư-vinh. |
hư vinh | - Vinh dự hão huyền. |
hư vinh | dt. Vinh dự hão, không có thật: bả hư vinh. |
hư vinh | dt (H. vinh: vẻ vang) Vinh dự hão, không có thực chất: Như đỉnh non cao tự giấu hình trong rừng xanh lá, ghét hư vinh (Tố-hữu). |
hư vinh | dt. Vinh-dự không thiệt, không có thực tài mà được vinh-dự. |
hư vinh | .- Vinh dự hão huyền. |
Trong lúc chúng ta liên tục truy cầu vật chất và hhư vinhngoại thân và chưa có thì chúng ta đã và đang mệt mỏi và phí hoài tuổi thanh xuân cho những hư vinh. |
Những người như vậy thường chấp vào hhư vinh. |
Sinh thời , Trương Lương không ham hhư vinh, không khát cầu quyền lực. |
Buông bỏ tâm hhư vinhĐừng nên nói hay làm gì chỉ để lấy lòng người khác ! |
Trong mắt của nhân tình không bao giờ tồn tại cái gọi là tình yêu đích thực , với họ chỉ có lợi ích và hhư vinhmới thực sự hiện hữu. |
* Từ tham khảo:
- hư vô chủ nghĩa
- hư vô đảng
- hừ
- hừ hừ
- hử
- hứ