hồn hậu | tt. Thuần-hậu, ôn-hoà ít nói. |
hồn hậu | - Thật thà, đầy đặn. |
hồn hậu | tt. Hiền từ, chất phác, biểu hiện bản chất tốt đẹp, luôn muốn làm điều tốt lành cho người khác: một cụ già hồn hậu o gương mặt hồn hậu. |
hồn hậu | tt (H. hồn: không lộ ra; hậu: dày) Chất phác và phúc hậu: Thi ca Thái hồn hậu, nhiều hình ảnh (NgTuân). |
hồn hậu | tt. Thuần-hậu: Người Việt-Nam phần đông rất hồn-hậu. Trí rất ngớp, bởi chưng xuân hồn-hậu (H.m.Tử) |
hồn hậu | .- Thật thà, đầy đặn. |
hồn hậu | Thuần-hậu: Tính người hồn-hậu. |
Tính cũng tươi cười hồn hậu nói năng xởi lởi , phóng khoáng. |
Nụ cười hồn hậu trên gương mặt khoáng đạt mà tôi thấy ở ông lần đầu tiên nơi xóm chợ Ngã Ba Kênh , lại trở về với ông. |
Lần này thì cô ta không quay ngoắt đi như lần trước nữa , ánh nhìn của cô bé thật là đằm thắm , hồn hậu. |
Tính cũng tươi cười hồn hậu nói năng xởi lởi , phóng khoáng. |
Nó chỉ chứng tỏ rằng người viết cố làm cho bằng được , chứ mất hết cả cái vẻ tự nhiên hồn hậu mà thơ hay đáng lẽ phải có. |
hồn hậu , trẻ con. |
* Từ tham khảo:
- hồn kim phác ngọc
- hồn kinh phách lạc
- hồn lạc phách xiêu
- hồn môn
- hồn nhiên
- hồn phách