hồn phách | dt. (truyền): C/g. Hồn vía, phần tinh-thần trong thân-thể, được chia thành ba hồn bảy phách (đàn-ông) hoặc ba hồn chín phách (đàn-bà) VHSC. |
hồn phách | - Phần linh hồn của con người đối với thể xác. |
hồn phách | dt. 1. Nh. Hồn vía. 2. Hai mặt âm dương không tách rời nhau của tinh thần con người ta nói chung, hồn tác động ở phương diện tâm thần, có tính động thuộc dương, phách tác động ở phương diện thể chất, có tính tĩnh, thuộc âm. |
hồn phách | dt (H. hồn: tâm hồn; phách: vía của mỗi người) Hồn và vía; Tinh thần của mỗi người: Người một nơi, hồn phách một nơi (TrTXương). |
hồn phách | dt. Hồn và phách: Hồn xiêu, phách lạc. |
hồn phách | .- Phần linh hồn của con người đối với thể xác. |
Củng hồn phách. |
So với dáng vẻ một Đại Vương lạnh lùng cao ngạo thì Dật Kiệt được đánh giá hợp với dáng vẻ của Đại vương mang hhồn pháchĐát Hỷ hơn cả. |
Sau khi lo tang ma cho vợ xong Dũng đã mời cả thầy về cúng lễ cho hồn vợ siêu thoát , thầy cũng nói vợ anh mất vào rằm tháng 7 nên là thiêng lắm , lại còn mất khi đang xa chồng nên hhồn pháchcứ quấn quýt không muốn rời đi. |
Mà sau 49 ngày hhồn pháchvẫn cứ lởn vởn nơi dương thế là không được đi đầu thai kiếp khác đâu thế nên phải làm lễ cẩn thận. |
hồn pháchđại úy Evert có thiêng xin về đây chứng giám lòng thành của gia đình Tổng thống trong sắc phục ảm đạm này. |
* Từ tham khảo:
- hồn tinh vệ
- hồn trương ba, da hàng thịt
- hồn vía
- hồn vía lên mây
- hồn xiêu phách lạc
- hổn ha hổn hển