hồn hoa | dt. Sự mơ-mộng, mơ-màng, chiêm-bao: Hồn hoa giấc bướm. |
hồn hoa | dt. Linh hồn: Khai phong mới tỏ sự cơ, Mình gieo xuống đất dật dờ hồn hoa (Lục Vân Tiên). |
Tiếc một hồn hoa. |
Chọc trời khuấy nước , trong khi người ta ham chuộng cái sức khỏe mà chỉ biết có ngón đàn , hiểu có hồn hoa , thời ở tâm người tài tử , buồn , tủi , cực đến dường nào ! Trước những cái tin máu , xương thành sông núi , trăm họ bị làm cỏ , hai trái tim thơ ngây , của cô chiêu Tần và cậu ấm Hai , đều đập chung một điệu hãi hùng. |
Chọc trời khuấy nước , trong khi người ta ham chuộng cái sức khỏe mà chỉ biết có ngón đàn , hiểu có hồn hoa , thời ở tâm người tài tử , buồn , tủi , cực đến dường nào ! Trước những cái tin máu , xương thành sông núi , trăm họ bị làm cỏ , hai trái tim thơ ngây , của cô chiêu Tần và cậu ấm Hai , đều đập chung một điệu hãi hùng. |
Hà Nhân bấy giờ mới giật mình tỉnh ngộ , tự nghĩ mình bấy lâu mê mải , chỉ là đánh bạn với hồn hoa. |
* Từ tham khảo:
- hồn kinh phách lạc
- hồn lạc phách xiêu
- hồn môn
- hồn nhiên
- hồn phách
- hồn thơ