hoạt chất | - (y) Chất có hoạt lực của động vật hoặc thực vật: Sinh tố B12 là hoạt chất của cao gan. |
hoạt chất | dt. Chất có hoạt lực đối với cơ thể sinh vật. |
hoạt chất | dt (H. hoạt: có tác động; chất: chất) Chất có tác dụng quyết định trong một hợp chất: Ni-cô-tin là một hoạt chất trong thuốc lá. |
hoạt chất | (y).- Chất có hoạt lực của động vật hoặc thực vật: Sinh tố B12 là hoạt chất của cao gan. |
Trong khi đó , sữa tươi là một loại thuốc bổ , bồi dưỡng cơ thể nhờ những hhoạt chấtcó lợi cho cơ thể , sẽ giúp tăng cường sức đề kháng chống chọi vi khuẩn vùng họng. |
Đây là hhoạt chấtvới độc tính rất cao có thể gây sự biến đổi tế bào gan của một người đang khỏe mạnh , cho dù lượng chất này có thể bị hấp thụ rất ít. |
Ngoài ra , hhoạt chấtsaponin trong giảo cổ lam còn có tác dụng chống viêm , bảo vệ gan. |
Thoạt nhìn tương tự bọt kem cạo râu với thành phần chủ yếu là nước (80%) , khí butane (17%) và hhoạt chấttạo bề mặt (1%) , sơn tự hủy sau khi ra khỏi bình xịt sẽ tạo thành các vạch vẽ theo ý muốn và tự động biến mất sau 60 giây. |
Các hhoạt chấttrong vỏ bưởi có tác dụng làm giảm mỡ trong máu , cải thiện tình trạng gan nhiễm mỡ. |
Và các nhà dược học trong nước đã tìm đến núi Voi để lấy cành lá của nó về phân chiết hóa học , rồi xác nhận đúng là có hhoạt chấtTaxol nhiều. |
* Từ tham khảo:
- hoạt động
- hoạt ế nội chướng
- hoạt hình
- hoạt hoạ
- hoạt hoạ
- hoạt huyết