hoạt hình | Nh. Hoạt hoạ. |
hoạt hình | tt (H. hoạt: sống động; hình: vẻ ngoài) Như Hoạt hoạ2: Bộ phim hoạt hình. |
Văn viết cả kịch bản phim hoạt hình và có vài ba kịch bản phim truyện đã được in ra... Thứ hai , ngay trong khu vực chữ nghĩa , Văn cũng lăn từ thể loại này sang thể loại khác. |
Trong lúc anh em ngòi tán phét , thì cụ Tô Hoài cụ ấy ngồi viết xong một kịch bản phim hoạt hình. |
Các hãng vở thiết kế đẹp , chống lóa , có nhân vật hhoạt hìnhthường được ưa chuộng hơn , bán chạy nhất phải kể đến các nhãn hiệu : Campus , Hồng Hà , Thiên Long Anh Hà Dũng cùng vợ và hai con đi mua sắm đồ dùng học tập nói : Chọn các sản phẩm thiết bị hàng Việt Nam quá hợp lý bởi chất lượng tốt , giá cả phải chăng thì không cớ gì phải bỏ tiền nhiều để mua hàng ngoại mà không biết có phải hàng ngoại thật hay không. |
Dạo bước trong khu vườn , chuyến du ngoạn của du khách thú vị hơn với sự xuất hiện của các nàng geisha , võ sĩ sumo , các cô gái trong bộ kimono truyền thống cho đến nhóm bạn trẻ cosplay nhân vật hhoạt hìnhĐể tận hưởng trọn vẹn văn hóa Nhật Bản đúng điệu , không thể bỏ qua chương trình biểu diễn Yosakoi. |
10 bộ phim hhoạt hìnhhay nhất mọi thời đại. |
Vua sư tử , Chuột đầu bếp , Nữ hoàng băng giá , Cô bé Lọ lem , Đi tìm Nemo , Shrek , Người đẹp và Quái vật , Aladin , Hoa Mộc Lan , Peter Pan là 10 bộ phim hhoạt hìnhhay nhất mọi thời đại do tờ TDR bầu chọn. |
* Từ tham khảo:
- hoạt hoạ
- hoạt huyết
- hoạt kê
- hoạt khẩu
- hoạt kịch
- hoạt lực