hoạt huyết | đgt. Làm cho huyết hết ứ trệ lại lưu thông tốt. |
Ngoài ra trong rễ chùm ngây cũng có một số hợp chất Phenol , Ancaloit có tác dụng hhoạt huyết, tiêu viêm , giảm đau thường dùng điều trị bệnh viêm nhiễm , máu huyết ứ tắc. |
Rễ cây chùm ngây có vị đắng , hơi cay có tính nóng , có tác dụng hhoạt huyếthóa ứ , tiêu viêm , đặc biệt không dùng cho phụ nữ có thai đặc biệt phụ nữ trong thời gian sinh đẻ. |
Vị Thuốc này có vị đắng cay , tính không độc , thông lợi và trừ đờm táo thấp , hhoạt huyếtvà giảm đau , trị tràng phong và tiêu phù thũng. |
Vị này cho biết , mới đây , sản phẩm viên bao đường Hhoạt huyếtdưỡng não do CTCP Thương mại dược vật tư y tế Khải Hà (Công ty Khải Hà) sản xuất đã chính thức bị đình chỉ lưu hành trên toàn quốc do không đạt tiêu chuẩn chất lượng về chỉ tiêu tỷ lệ các thành phần của cao bạch quả và định lượng ginkgo flavonoid toàn phần. |
Nếu nhìn bao bì mẫu mã và hình thức bề ngoài của vỉ thuốc , có thể thấy sự na ná nhau giữa viên bao đường Hhoạt huyếtdưỡng não do Công ty Khải Hà sản xuất với sản phẩm Hoạt huyết dưỡng não do Traphaco sản xuất. |
Tác dụng bổ thận , tráng dương , hhoạt huyết, thông kinh , mạnh gân cốt. |
* Từ tham khảo:
- hoạt khẩu
- hoạt kịch
- hoạt lực
- hoạt mạch
- hoạt nhục môn
- hoạt phật