hoạt phật | dt. Phật sống, vị thầy tu cầm đầu đạo Phật và cả quyền trị nước ở Tây-tạng // (B) Người thật hiền, không giận, không làm mếch bụng ai. |
hoạt phật | dt. Phật sống: được suy tôn là hoạt Phật. |
hoạt phật | dt. Phật sống. |
hoạt phật | Phật sống: Những người có ân đức lớn, người ta hay tôn là hoạt-phật. |
Đây cũng là một hoạt động sinh hhoạt phậtgiáo mang tính ổn định của Hội Phật giáo từ Trung ương đến các địa phương. |
* Từ tham khảo:
- hoạt thạch
- hoạt thai
- hoạt tiết
- hoạt tính
- hoạt tràng
- hoạt trường