hoạt tính | dt. Có tác dụng chữa bệnh: chất hoạt tính. |
hoạt tính | dt (H. hoạt: chuyển động; tính: tính chất) Tác dụng hoạt động của một chất: Hoạt tính của men bị phá huỷ khi nhiệt độ tăng lên quá mức tối đa. |
Đại diện Kaspersky Lab cũng khuyến cáo người dùng không cài đặt phần mềm đáng ngờ từ các nguồn không đáng tin cậy ; kích hhoạt tínhnăng adware trong các giải pháp bảo mật ; sử dụng giải pháp diệt virus để bảo vệ môi trường số. |
Nghệ có hhoạt tínhtiêu diệt gốc tự do , ức chế tế bào ung thư và nâng cao miễn dịch. |
Gần nửa thế kỷ trước , sau khi nhà sinh hóa P.Poitier (người Mỹ) chiết tách được chất 10 deacetyl baccatin III (10 DAB III) từ lá của loài thông đỏ và chuyển hóa chất này thành chất có hhoạt tínhchống ung thư là Taxol và Taxotere trong thập niên 1970 1980 , rồi đưa vào điều trị chữa ung thư buồng trứng , vú , phổi , tuyến tiền liệt Kể từ đầu thập niên 1994 , dược chất Taxol được phổ biến ra thị trường Mỹ , rồi toàn thế giới. |
Nếu làm dâu miền Bắc , khi Tết đến , thời tiết khá lạnh nên bạn có thể mua tặng bố mẹ chồng một bộ chăn ga gối đệm loại xịn , nhất là loại đệm có than hhoạt tính, loại giúp người già ko đau lưng. |
Sau khi có ý kiến của đoàn thanh tra , nhà máy đã thiết kế và lắp đặt hệ thống hấp thụ hơi dung môi bằng than hhoạt tính. |
Người dùng chỉ cần xác định điểm cần tập trung , nhấn và giữ màn hình vài giây là đã có thể kích hhoạt tínhnăng khóa tiêu cự. |
* Từ tham khảo:
- hoạt trường
- hoạt tượng
- hoay hoáy
- hoáy
- hoắc
- hoắc hương