hoạt tiết | dt. Chứng tinh dịch tự chảy ra khi thức mà không biết, do cửa tinh không tự đóng kín được. |
Bộ sưu tập với các hhoạt tiếtchim hồng hạc có đủ màu sắc rực rỡ , phù hợp cho phái đẹp dạo phố hoặc du xuân. |
Giovanna Battaglia tỏa sắc kiêu kỳ trong bộ đầm Diane von Furstenberg , kết hợp sandals có hhoạt tiếtăn ý. Caroline Vreeland khoe dáng nuột nà nhờ biến tấu áo khoác da báo thành đầm đai quấn , mang boots cao quá gối để lộ đôi chân dài miên man. |
Cô chọn thêm bộ trang sức có đường nét mô phỏng hhoạt tiếtthổ cẩm nằm trong BST Boho Dream của PNJSilver để tạo sự hài hòa cho tổng thể. |
Chất liệu nhung với những đường cắt xẻ ấn tượng cùng hhoạt tiếtđôi môi quyến rũ khiến Minh Triệu trở nên vô cùng sành điệu , nóng bỏng. |
* Từ tham khảo:
- hoạt tràng
- hoạt trường
- hoạt tượng
- hoay hoáy
- hoáy
- hoắc