hoạt động | đt. Xoay-xở luôn: Hoạt-động không ngừng // tt. Lau-lách, siêng-năng: Con người hoạt-động. |
hoạt động | - đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt động bình thường theo dõi hoạt động của cơn bão. |
hoạt động | đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật o hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt động bình thường o theo dõi hoạt động của cơn bão. |
hoạt động | đgt (H. hoạt: chuyển động; động: không đứng yên) 1. Vận động; Chạy đều: Làm cho bộ máy hoạt động lên 2. Tham gia việc gì đòi hỏi phải tốn công sức: Suốt đời, Hồ Chủ tịch vì lợi ích của nhân dân mà hoạt động. dt Công việc làm, công việc theo đuổi: Văn hoá, nghệ thuật, cũng như mọi hoạt động khác, không thể đứng ngoài mà phải ở trong kinh tế và chính trị (HCM). tt Hăng say làm công tác gì với nhiệt tình sôi nổi: Một đoàn viên hoạt động; Mô tả những trạng thái hoạt động của nhân vật (ĐgThMai). |
hoạt động | bt. Hành-động không ngừng, ưa làm việc: Hoạt-động kết quả, người hoạt-động. |
hoạt động | .- 1. d. Toàn thể những việc làm của một tổ chức, một cá nhân, có liên quan với nhau để qui vào một mục đích chung, thường trong một lĩnh vực xã hội: Hoạt động kinh tế; Hoạt động văn hoá; Hoạt động của đoàn đại biểu công đoàn; Hoạt động của bộ trưởng bộ ngoại giao tại nước bạn. 2. t. Tích cực dùng sức lực và khả năng của mình vào những việc thuộc nhiệm vụ mình hoặc có lợi ích chung: Một đoàn viên hoạt động. |
hoạt động | Hành-động luôn không ngừng: Các đảng chính-trị lúc nào cũng hoạt-động. |
Thẫn thờ , nàng trạnh nghĩ đến Dũng ở nơi xa xôi , tưởng ra Dũng đương đi trên một con đường dài đầy cát bụi , để mặc gió thổi tóc phất phơ và mỉm cười như vui vẻ đón chào những cảnh non sông rộng rãi , những ngày đầy đủ của một cuộc đời phiêu lưu hoạt động. |
Loan cảm thấy rõ cái vẻ đẹp của bức tranh hoạt động đã diễn ra trước mắt Loan cái cảnh làm lụng vui vẻ và nỗ lực của đôi vợ chồng cùng giúp sức để tiến lên. |
Chàng nhớ đến hôm lễ thọ và cái mơ ước được đi chơi với Loan trong vườn cỏ thơm , gió đưa tà áo nàng phơ phất chạm vào bàn tay êm như một cánh bướm... Dũng không dám quay mặt nhìn Loan , chàng chỉ thấy bên chàng có một bóng trắng hoạt động nhẹ và thơm , lúc sáng hẳn lên dưới ánh trăng , lúc mờ đi trong bóng cây lưa thưa. |
Chàng chợt nghĩ đến Thái và cuộc đời oằn oại của Thái một người đã chán cả sự sống , không tin ở công việc mình nhưng lúc nào cũng hoạt động để cố vượt ra khỏi sự buồn nản bao phủ dầy đặc quanh mình. |
Nhìn dáng điệu của nàng hoạt động trước mắt , Dũng từ khi biết thương mến Loan , lúc đó lần đầu để ý đến tâm thân của người yêu , tấm thân chàng vẫn biết là thanh đẹp , nhưng chàng chỉ nghĩ đến thoáng qua chưa bao giờ ngừng lại như lần này. |
Trước kia , chàng cũng tưởng những vết thương đó không bao giờ mất được , nhưng từ ngày chàng dấn thân vào một cuộc đời hoạt động , một cuộc đời sống vì người khác , chàng đã quên hẳn được những vết thương cũ , đời chàng tuy vất vả nhưng tâm hồn chàng lúc nào cũng thư thái. |
* Từ tham khảo:
- hoạt hình
- hoạt hoạ
- hoạt hoạ
- hoạt huyết
- hoạt kê
- hoạt khẩu