hộ tịch | dt. Sổ ghi lý-lịch mỗi người dân // (R) Uỷ-viên hộ-tịch gọi tắt, một nhân-viên hội-đồng xã (xưa là hương-bộ): Ông hộ-tịch. |
hộ tịch | - dt. Các sự kiện trong đời sống của một người thuộc sự quản lí của pháp luật: đăng kí hộ tịch khai báo hộ tịch với công an khu phố. |
hộ tịch | dt. Các sự kiện trong đời sống của một người thuộc sự quản lí của pháp luật: đăng kí hộ tịch o khai báo hộ tịch với công an khu phố. |
hộ tịch | dt (H. hộ: nhà ở; tịch: sổ sách) Quyển sổ ghi chép tên tuổi, quê quán, nghề nghiệp của mọi người trong một địa phương: Khai sinh ở hộ tịch thị trấn (NgTuân); Vào sổ hộ tịch. |
hộ tịch | dt. Sổ biên dân-số: Hộ tịch của mỗi làng. |
hộ tịch | .- Quyển sổ của chính quyền, ghi chép số người trong một địa phương, chức nghiệp, ngày sinh, quê quán từng người. Sổ hộ tịch. Sổ nhỏ ghi tên tuổi, chức nghiệp những người trong một hộ ở các thành phố, thị xã. |
hộ tịch | Sổ biên dân số: Làng nào cũng phải có hộ-tịch. |
Khoảng niên hiệu Cảnh Trị , cũng có lệnh duyệt xét sổ hộ tịch để cấp đất công và định thuế. |
Lê Thánh Tông nghe lời can , bãi chỉ dụ nhưng người buôn bán phải đăng ký vào sổ hộ tịch và sổ thuế do các phường quản lý. |
Nhưng thay đổi lớn nhất đối với dân nghèo ngoài bãi là trước kia con cái sinh ra không có giấy khai sinh , bản thân họ cũng không có giấy tờ thì tháng 8 1958 , thực hiện chủ trương của Ủy ban hành chính thành phố , Công an quận Hoàn Kiếm đã kê khai làm hộ tịch và làm chứng minh thư cho người từ 18 tuổi trở lên. |
Dù nghề nghiệp không ổn định nhưng họ đang quen nước máy , tối có điện , giờ đêm xuống mò mẫm trong ánh đèn dầu , lại không biết trồng sắn tra hạt ngô nên hết gạo nhà nước cấp chẳng còn gì bỏ miệng đành dắt díu về lại Hà Nội nhưng nhà đã bán , hộ tịch đã cắt , tiêu chuẩn lương thực không còn nên họ trở thành dân vô gia cư trên chính quê mình. |
Xuống chiếu cho Đỗ Anh Vũ đi phủ Phú Lương khảo xét quan liêu và định số mục hộ tịch. |
Bấy giờ có kẻ sĩ dâng sớ nói là trong dân gian có nhiều người du thủ du [21b] thực , đến già vẫn không có hộ tịch , thuế má không nộp , sai dịch không theo. |
* Từ tham khảo:
- hộ trì
- hộ tụng
- hộ vệ
- hốc
- hốc
- hốc