hộ trì | Nh. Phù hộ. |
hộ trì | đgt (H. hộ: giúp; trì: giúp đỡ) Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn: Trong lúc hoạn nạn được bà con trong xóm hộ trì. |
hộ trì | đt. Giúp đỡ. |
Người cư sĩ tại gia , ngoài trách nhiệm và bổn phận đối với gia đình , xã hội còn có nhiệm vụ hhộ trìTam Bảo. |
Kính lễ , cúng dường , hhộ trì, vâng theo sự hướng dẫn , nguyện nối gót tu học theo chư Tăng , là trồng công đức ở Thánh chúng để ngôi nhà chánh pháp mãi vững bền. |
Khi hiểu về trọng trách và phước báo của người xuất gia như vậy , chúng ta sẽ củng cố niềm tin hhộ trìTam Bảo góp phần kiến tạo thế giới hòa bình , chúng sinh an lạc. |
* Từ tham khảo:
- hộ vệ
- hốc
- hốc
- hốc
- hốc hác
- hốc hếch