hộ sinh | (sanh) đt. X. Hộ-sản. |
hộ sinh | - (nhà) Nơi làm công việc đỡ đẻ, trông nom người mẹ và trẻ sơ sinh. |
hộ sinh | I. đgt. Giúp đỡ chăm sóc người đẻ, trẻ sơ sinh. II. dt. Người làm nghề đỡ đẻ. |
hộ sinh | đgt (H. hộ: giúp đỡ; sinh: đẻ) Trông nom việc đỡ đẻ cho sản phụ: Đến ngày khai hoa, anh sẽ đưa Nguyệt sang nhà hộ sinh tỉnh Bắc-ninh (NgCgHoan). |
hộ sinh | bt. Đỡ đẻ. // Nhà hộ-sinh, nhà đàn bà nằm đẻ. |
hộ sinh | (nhà).- Nơi làm công việc đỡ đẻ, trông nom người mẹ và trẻ sơ sinh. |
Tân nhớ lại một cách rõ ràng những giờ chàng chờ đợi trong căn phòng ở hộ sinh viện. |
Lai vợ đến nhà hộ sinh , anh trở về lúc mười giờ đêm. |
Anh trở lại nhà hộ sinh lúc hơn sáu giờ. |
Rất khẩn trương và hợp lý từng giây , xong xuôi mọi thứ anh đến nhà hộ sinh cũng đã hơn chín giờ. |
Nàng ngồi dậy thay váy rồi rời nhà hộ sinh. |
Lai vợ đến nhà hộ sinh , anh trở về lúc mười giờ đêm. |
* Từ tham khảo:
- hộ thân
- hộ tịch
- hộ tống
- hộ trì
- hộ tụng
- hộ vệ