hộ tống | đt. Theo bảo-vệ, đưa đi và bảo-vệ: Đoàn xe hộ-tống. |
hộ tống | - đgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan). |
hộ tống | đgt. Đi theo để bảo vệ: Đoàn khách nước ngoài đi đâu đều có cảnh sát hộ tống. |
hộ tống | đgt (H. hộ: giúp đỡ, che chở; tống: tiễn đưa) Bảo vệ và đưa một người khách ra khỏi một địa hạt: Luôn luôn có xe thiết giáp hộ tống (NgCgHoan). |
hộ tống | đt. Đi hộ-vệ: Hộ tống một đoàn xe hơi. // Đoàn hộ-tống. |
hộ tống | .- Bảo vệ và đưa ra khỏi một địa hạt, khu vực: Hai phi cơ khu trục hộ tống chiếc phi cơ chở các vị khách. |
hộ tống | Đi theo để trông nom gìn-giữ trong lúc đi đường: Dọc đường hộ-tống về quê châu Thường (Nh-đ-m). |
Chiếc võng cán chạm trổ phủ màu điều của Đông cung đi sau bốn viên tướng cưỡi ngựa , và đi trước bốn viên tướng khác cũng cưỡi ngựa ô hộ tống. |
Người chồng chảy nước , nói một mình như thể người mơ ngủ : Tội nghiệp Chiêu Quân vì sắc đẹp mà phải đem mình sang cống vua Phiên , nhưng ai oán nào cho bằng Lưu Văn Long bị vạ lây , phải bỏ vợ mới cướihộ tốngống “lịnh bà” sang đất rợ để tới khi được về thì tóc xanh đã bạc quách từ bao giờ rồi ! Chú thích (1) Caviar : một loại trứng cá esturgeon , thoạt đầu chỉ Nga có , nhưng bây giờ thì có hầu hết cả Âu Châu. |
Vua Tấn phái quan quân 500 người hộ tống hai vợ chồng. |
Lại có người giải thích : Do lính trạm , phu trạm cư ngụ trong ngõ dẫn vào nhà trạm ỷ thế "hỏa tốc" và hộ tống các quan lớn nên hay sừng sộ , hạch sách dân chúng khiến ai ai nghe tới danh "trai Ngõ Trạm" cũng khiếp sợ. |
Ông cai lệ và hai ông lính cơ hộ tống cụ Chánh vào trước cửa đình. |
Nhà Nguyên lập Di Ái làm Lão hầu , cho Mục làm Hàn lâm học sĩ , Tuân làm Thượng thư813 , lại sai Sài Xuân đem 1000 quân814 hộ tống về nước. |
* Từ tham khảo:
- hộ tụng
- hộ vệ
- hốc
- hốc
- hốc
- hốc hác