hĩm | dt. (lóng): C/g. Húm, âm-hộ: Cái hĩm. |
hĩm | tt. 1. Âm hộ trẻ con. 2. Bé gái: Cái hĩm ngoan nào. 3. Người con gái ở nông thôn có bé gái đầu lòng: Chị hĩm đi vắng. |
hĩm | dt 1. Âm hộ của trẻ em gái (thtục): Một trăm ông chú chẳng bằng một cái hĩm bà cô (cd) 2. Em gái nhỏ: Bố đi đâu, hĩm, mẹ đâu nào (Tố-hữu). |
hĩm | dt. (tục) Âm-hộ. |
hĩm | .- d. 1. Âm hộ trẻ con. 2. Con gái nhỏ tuổi. |
hĩm | Tức là âm-hộ. |
Đặc biệt , có gia đình còn đặt tên con kết lại thành câu : Hhĩm, Hợi , Đợi , Chờ , Chực , Rình , Bưng , Chạy. |
* Từ tham khảo:
- hin
- hinh
- hinh hỉnhl
- hinh hỉnh
- hình
- hình