hinh | trt. Thoảng ngát mùi hương // (B) Vang-lừng danh-tiếng. |
hinh | Hương thơm, mùi thơm bay xa, danh thơm, tiếng thơm: hinh hương o hinh khí. |
hinh | dt. (khd) Hương bay ngát ra; danh-dự truyền khắp nơi (itd): Hinh-hương. |
hinh như anh đói lắm thì phải. |
Bọn Lang vì thế chứa chất oán giận , nhân khi thiên hạ sầu khổ muốn làm loạn , mới cùng nhau phản , Vua sai chi hậu Trần Lệnh hinh làm Nguyên soái đem quân đi đánh. |
Lại sai Thượng thư Từ Anh Nhữ đem quân phủ Thanh Hóa đồng thời tiến đánh Phí Lang , giao chiến ở cửa sông Lộ Bố692 , bị thua , (Lệnh hinh và Anh Nhữ) đều chết cả. |
Chiêu Hoàng Trước tên húy là Phật kim , sau đổi là Thiên hinh , con gái thứ của Huệ Tông. |
Ban cho Trần [21b] Quốc Lặc đỗ kinh trạng nguyên ; Trương Xán đỗ trại trạng nguyên ; Chu hinh đỗ bảng nhãn ; Trần Uyên đỗ thám hoa lang763. |
Phong công chúa thiên Ninh là Lạng Quốc thái trưởng công chúa , đổi tên là Quốc hinh. |
* Từ tham khảo:
- hinh hỉnh
- hình
- hình
- hình
- hình án
- hình ảnh