hình | dt. Vật-thể có khối sờ mó được: Thành hình, hữu-hình, vô-hình // Dáng của vật-thể: Hình tròn, hình chữ nhựt // Ảnh, dáng vật-thể vẽ hay chụp lên giấy: Chụp hình, hoạ hình; Mảng coi trong giấy thấy hình, Khen ai khéo hoạ hai đứa mình đứng chung (CD) // trt. Hơi giống: Hình như // tt. Mặt có hình của đồng bạc, cắc bạc dùng trong việc bắt thăm: Bề hình, bề chữ. |
hình | dt. (Pháp): Sự trừng-phạt kẻ có tội: Gia-hình, giảm-hình, hành-hình // tt. Thuộc về tội nặng: Bên hình, bên hộ; Nhục-hình, toà hình; Tiểu-hình, Đại-hình. |
hình | dt. 1. Toàn thể những nét giới hạn của vật thể trong không gian: Trăng non hình lưỡi liềm o hình ảnh o hình bóng o hình chiếu o hình dáng o hình dạng o hình dong o hình dung o hình hài o hình hoạ o hình học o hình khối o hình mạo o hình nhân o hình sắc o hình thái o hình thành o hình tháp o hình thể o hình thế o hình thù o hình tích o biến hình o dị hình o địa hình o định hình o đội hình o hiện hình o hữu hình o ngoại hình o nguyên hình o siêu hình o tạo hình o thành hình o thân hình o thiên hình vạn trạng o tình hình o truyền hình o vóc hình o vô hình o vô hình trung o vô tuyến truyền hình. 2. Vẻ bên ngoài: trông hình con trẻ. 3. Ảnh chụp hình: chụp hình o tấm hình. 4. Hình học, nói tắt: thi hình. |
hình | I. Quy định của pháp luật về việc trừng phạt kẻ có tội: Hình án o hình luật o hình pháp o hình phạt o hình sự o cực hình o đề hình o đồ hình o giáo hình o hành hình o hoạ hình o hổ hình o ngục hình o nhục hình o pháp hình o tử hình. II. Hình sự. luật hình. |
hình | Khuôn mẫu: hình mẫu o điển hình o hoạt hình o mô hình. |
hình | dt 1. Toàn thể đường viền và mặt ngoài của một vật: Ba chục cây xanh hình uốn éo, một dòng nước biếc cảnh leo teo (HXHương) 2. (toán) Tập hợp điểm trong không gian hay trên một mặt bằng: Hình vuông; Hình chữ nhật 3. Hình học, nói tắt: Học bài hình 4. ảnh: Chụp hình. |
hình | tt Có liên quan đến hình luật: Việc hình. |
hình | dt. 1. Dung-mạo của một vật gì bày ra ngoài: Hình trái banh, hình chóp nón. Trộm nhớ thuở gây hình tạo-hoá (Ng.gia.Thiều) 2. Cái chụp hay vẽ theo dung mạo của một vật gì: Tờ báo có nhiều hình, chụp hình, họa hình. // Hoạ hình. Báo có hình. Sở lục-hình, sở xem xét về hình dạng, tung tích, quê quán của mình. 3. Giống như, thường dùng với chữ như: Hình như có gặp anh một lần. |
hình | dt. Phép trừng phạt người có tội: Bị hình nặng hay nhẹ. Ngr. Hình-luật: Tội ấy thuộc về hình hay về hộ. // Luật hình. |
hình | .- d. 1. Toàn thể những đường viền và mặt ngoài của một vật do cấu tạo của nó mà có và (cùng với màu sắc) làm cho nó giống hay không giống vật khác. 2. (toán). Từ chung chỉ những điểm, đường, mặt hay khối sắp đặt một cách xác định trong không gian. 3. (toán). "Hình học" nói tắt. |
hình | .- Có liên quan đến hình luật: Việc hình. |
hình | I. Cái tượng của một vật gì hiện rõ ra: Cái bàn hình chữ nhật. Văn-liệu: Trộm nhớ thuở gây hình tạo-hoá (C-o). Hình thì còn bụng chết đòi nao (C-o). Giả hình ai biết Hỉ-đồng là ai (Nh-đ-m). Đổi hình tì-thiếp, thay ngôi phi-tần (Nh-đ-m). II. Giống như: Trông mặt hình như có ý giận. Văn-liệu: Ngẫm ra cho kỹ như hình con buôn (K). |
hình | Phép trừng-phạt người có tội: Một là cứ phép gia hình (K). |
hình như có bao nhiêu sức nóng , ngày giờ cố hút hết , để sắp sửa sang thu. |
Và ngày nào cũng hình như chỉ có ngần ấy việc , nên buổi tối , khi nàng đặt mình vào giường , là bao nhiêu công việc đã gọn gàng cả , không một việc gì bỏ sót. |
Bà Tuân hình như có câu nào đã nói ra hết ; bà Thân khơi chuyện bằng câu hỏi : Cụ đã ngả được mấy mẫu rồi ? Chưa được lấy một góc. |
hìnhnhư bà đã tự quên mình và chỉ nghĩ đến con. |
Dù sao , nàng vẫn thấy cảnh làm lẽ hhìnhnhư có dễ chịu hơn. |
hìnhnhư đã có đường lối rộng rãi để giữ mình , nàng nói to , và như nói một mình : Nói thế mà không sợ mù mồm. |
* Từ tham khảo:
- hình ảnh
- hình bằng nhau
- hình bầu dục
- hình bình hành
- hình bóng
- hình bộ