him | tt. (Mắt) nhỏ, do bẩm sinh: Người thì đẹp chỉ tội mắt him. |
him | đgt. Khép hờ mắt, nheo mắt lại: him mắt vì bị chói nắng. |
him | tt. Nói con mắt gần như nhắm lại, không mở rộng: Đôi mắt him, him mắt. |
Con gà hấp him đôi mắt , kêu khe khẽ trong cuống họng. |
Dự án khu căn hộ cao cấp HhimLam Phú An , quận 9 của chủ đầu tư Him Lam Land nằm trên trục Xa lộ Hà Nội , cách cầu Sài Gòn chưa đầy 4km. |
himLam Phú An là một trong số ít dự án được chủ đầu tư bỏ tiền xây trước sau đó mới bán ra thị trường. |
Phía chân cầu HhimLam (quận 7) là các dãy nhà trọ , bãi đậu xe nằm sát mép sông , nhiều khu vực đất công cộng đang bị san lấp tràn ra mép nước trong sự bất lực của chính quyền địa phương. |
Từ chân cầu HhimLam (huyện Bình Chánh) kéo dài đến hết khu dân cư Trung Sơn , qua đến khu biệt thự của Cty Cổ phần Phát triển Nam Sài Gòn , có ít nhất 3 quán nhậu , cùng nhiều công trình có kết cấu kiên cố , bãi tập kết vật liệu nằm trọn trong hành lang bảo vệ sông ông Lớn , thuộc quy hoạch đất cây xanh nhưng vẫn không bị cơ quan chức năng xử lý. |
Phía mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ , hàng loạt hạng mục phòng khám , quán nhậu , bãi xe vô tư mọc lên trên phần đất hơn 3.900m 2 được quy hoạch để xây dựng cao ốc văn phòng , gây ngập cục bộ cho đường vào khu dân cư HhimLam , phát sinh ô nhiễm môi trường. |
* Từ tham khảo:
- hinh
- hinh hỉnhl
- hinh hỉnh
- hình
- hình
- hình