hiểm nghèo | tt. X. Hiểm-nguy: Cỏ mọc bờ giếng cheo-leo, Lâm-chung có bậu hiểm-nghèo có qua (CD). |
hiểm nghèo | - t. Nguy hiểm đến mức khó thoát khỏi tai hoạ. Phút sóng gió hiểm nghèo. Căn bệnh hiểm nghèo. |
hiểm nghèo | tt. Nguy nan, khó lòng thoát khỏi tai hoạ: căn bệnh hiểm nghèo o phút hiểm nghèo. |
hiểm nghèo | tt Nguy hiểm, khó khăn: Đất nước nhà ra khỏi bước hiểm nghèo (Trg-chinh). |
hiểm nghèo | tt. Nguy-hiểm. |
hiểm nghèo | .- Nguy hiểm, khó khăn: Tình thế hiểm nghèo. |
hiểm nghèo | Nguy-hiểm. |
Giá ông có thể hiểu hết được mình , biết rõ những điều quấy nhiễu giấc ngủ mình , biết rõ cái gì khiến cơn hoạn nạn hiểm nghèo của đời ông , ông lại thiếu hẳn sự nhạy bén trong phản ứng , sự quyết định lúc lựa chọn , sự sáng tỏ đen trắng giữa căm thù và ngưỡng mộ. |
Trừ ông giáo , không ai biết được những lời thảng thốt hoài nghi Kiên đã thốt trong cơn hiểm nghèo. |
Những giải thưởng cao quí của nhân loại đã được trao cho những người tìm ra cách chữa các bệnh hiểm nghèo là gì? Không , thị không cần giải thưởng cao quí đó. |
Những đồng tiền để dành dụm từ những cuốc xích lô rộng rãi của khách không đủ để cứu người mẹ qua khỏi cơn bệnh hiểm nghèo. |
Từ bao nhiêu chuyện chiến đấu Cảo được nghe , anh liền nhào nặn lại , tô vẽ lại để có bố cục chặt chẽ hơn , tình huống hiểm nghèo hơn , thắng lợi rực rỡ hơn". |
Năm 1947 , đi tản cư cùng gia đình , được bác sĩ Bùi Xuân Tám (em ruột họa sĩ Bùi Xuân Phái) dạy cho cách tiêm thuốc để đối phó với bệnh sốt rét nên Đỗ thị Bính tiêm cho rất nhiều người , cứu họ thoát khỏi cơn sốt rét hiểm nghèo. |
* Từ tham khảo:
- hiểm sâu
- hiểm trở
- hiểm tượng
- hiểm yểu
- hiếm
- hiếm có