hiếm | tt. Ít, khan: Có hiếm, khan-hiếm; Mất mẹ cha thật là khó kiếm, Điệu cang-thường không hiếm chi nơi (CD) // Đủ, bộn, có thừa một ít: Hiếm rồi; Bao-nhiêu đó cũng hiếm. |
hiếm | - tt. ít có, ít gặp: con hiếm của hiếm ở đây người tốt không hiếm. |
hiếm | tt. Ít có, ít gặp: con hiếm o của hiếm o ở đây người tốt không hiếm. |
hiếm | tt ít có: Tôi cũng là lớp người xưa nay hiếm (HCM). |
hiếm | tt. ít có: Giá-trị về tiền-bạc cao, thấp của một vật, thường do ở sự hiếm của nó. |
hiếm | .- t. Ít có: Người có tài như thế thì thật là hiếm. |
hiếm | ít có: Hiếm tiền, hiếm con. |
Hai bác tính , tôi hiếm hoi có một đứa con , cũng tưởng gây dựng cho nó nên người tử tế , có ngờ đâu bây giờ tôi hoá ra mẹ một đứa con giết chồng. |
Ông Lý , bà Lý hiếm hoi chỉ có một người con trai , năm ấy mười ba tuổi. |
Không , tội của em nặng hơn thế kia , là đã quá nhẹ dạ trong khi đùa bỡn , và đã vô tình “cợt trêu” một trái tim chân thành hiếm có. |
Cái đời giàu có đầy đủ em đã thừa hưởng rồi... Thế là em lập tâm thi hành chương trình một cuộc vui hiếm có. |
Tuy ít tuổi , Liên tỏ ra một người nội trợ đảm đang , cần mẫn hiếm có. |
Và sự thống khổ này nếu anh phải mang thì anh cũng nên vui vẻ đón nhận lấy nó vì chính nó đã tạo cho anh một niềm hạnh phúc hiếm có là được sự thương yêu , nâng đỡ thành thực của một người vợ và một người bạn. |
* Từ tham khảo:
- hiếm gì
- hiếm hoi
- hiếm như râu rồng
- hiếm như vàng
- hiếm như vàng mười
- hiên