hiếm hoi | tt. Ít con, muộn con: Vợ chồng va hiếm-hoi quá, chỉ sinh có một lần rồi thôi. |
hiếm hoi | tt. 1. Hiếm có: dịp may hiếm có o những tia nắng hiếm hoi giữa mùa đông. 2. Lâu mới sinh con hoặc không có con cái: Vợ chồng nhà nó hiếm hoi. |
hiếm hoi | tt Có ít con: Hiếm hoi một gái, lấy đâu nhất nhì (NĐM). |
hiếm hoi | tt. ít con cái: Hiếm-hoi một gái lấy đâu nhất nhì (Nh.đ.Mai) |
hiếm hoi | .- Không có con hoặc chỉ có ít con: Vợ chồng hiếm hoi mới sinh được một mụn. |
hiếm hoi | ít con cái: Hiếm-hoi một gái lấy đâu nhất nhì (Nh-đ-m). |
Hai bác tính , tôi hiếm hoi có một đứa con , cũng tưởng gây dựng cho nó nên người tử tế , có ngờ đâu bây giờ tôi hoá ra mẹ một đứa con giết chồng. |
Ông Lý , bà Lý hiếm hoi chỉ có một người con trai , năm ấy mười ba tuổi. |
Không. Những giây phút như lúc này thật quá hiếm hoi đối với ông , Nó đến không báo trước và chấm dứt vào lúc bất ngờ |
Vợ ông có tội tình gì ? Ông đã làm được gì để bà nở được nụ cười hiếm hoi ? Nếu không có An ở đây , ông đã ôm chầm lấy xác bà mà van xin , năn nỉ bà tha tội cho ông. |
Ông Hai Nhiều đỏ mặt thích thú , đứng lên định nói điều gì vừa nảy sinh trong đầu , nhưng phút xuất thần hiếm hoi đã qua , ông lúng túng ậm ờ không tìm ra lời. |
Và một lần nữa , những kẻ hiếu sự được dịp tô điểm cho không khí trang nghiêm hiếm hoi ở cái xứ xa xôi quạnh quẽ này trở thành thiêng liêng. |
* Từ tham khảo:
- hiếm như vàng
- hiếm như vàng mười
- hiên
- hiên
- hiên ngang
- hiền