hiên | dt. Mái nhà nối thêm: Ấy ai phòng ấm nệm êm, Để tôi riêng tủi ngoài hiên gió lùa (CD) // (R) Chái, gian bên cạnh: Thanh-nhàn ngồi tựa hiên tây (NĐM) // tt. Vẻ người tự-cao. |
hiên | dt. (thực): Loài cỏ có hoa màu vàng sẫm, ăn được // (R) tt. Màu vàng sẫm: Áo hoa hiên. |
hiên | - 1 dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K). - 2 dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên. |
hiên | dt. Cây thân cỏ cùng với hành, có hoa màu vàng sẫm, dùng để ăn và làm thuốc. |
hiên | I. dt. Hành lang có mái che hoặc nhà nhỏ có cửa sổ: Thanh nhàn ngồi tựa hiên tây (Nhị độ mai) o hoa hiên o thư hiên o tây hiên. II. Cao: hiên ngang. |
hiên | dt Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che: Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K); Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (K). |
hiên | dt (thực) Loài cây nhỏ, hoa có cánh màu vàng: Màu hoa hiên; Nấu canh hoa hiên. |
hiên | dt. Mái hè; ngr. Chái, gian nhà nhỏ: Thanh nhàn ngồi tựa hiên tây (Nh.đ.Mai) Hiên tà gác bóng nghiêng-nghiêng (Ng.Du) |
hiên | 1. dt. (th) Loại cỏ có hoa màu vàng sẩm, ăn được. 2. Màu vàng sẩm: Quầng trứng sáo, áo hoa hiên. |
hiên | .- Loài cây nhỏ, hoa có cánh dài màu vàng sẫm, dùng nấu canh. |
hiên | .- d. Mái hè: Nằm ở ngoài hiên cho mát. |
hiên | 1. Loài cỏ có hoa màu vàng sẫm, ăn được: Nấu canh hoa hiên. 2. Màu vàng sẫm: Quần trứng sáo, áo hoa hiên. |
hiên | Mái hè. Nghĩa rộng: cái nhà nhỏ: Thanh-nhàn ngồi tựa hiên tây (Nh-đ-m). Văn-liệu: Hiên tà gác bóng nghiêng-nghiêng (K). Có hiên lãm-thuý nét vàng chưa phai (K). |
Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà Thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. |
Mợ phán thấy nàng nằm có vẻ thảnh thơi trên võng , vội từ ngoài mái hiên nhảy xổ lại lay chiếc võng. |
Lúc chàng sắp bước xuống bực hiên , chàng thấy Thu đứng nhìn ra phố , nói một mình : Chiều ba mươi tết trời trông buồn lạ. |
Chắc Thu nhớ lại câu nàng nói chiều hôm ba mươi lúc đứng ở hiên tiễn chàng ra cổng. |
Quang đứng ẩn dưới một hiên một hiệu sách , lấy tay vẫy chàng lại. |
Hợp với Thu đứng ngoài hiên nhà cũ. |
* Từ tham khảo:
- hiền
- hiền cắn tiền cũng vỡ
- hiền dịu
- hiền đệ
- hiền đức
- hiền giả