hiếm có | tt. Ít có, rất quý: Người như thế thật hiếm có. |
hiếm có | tt. Hiếm, ít có: một tình bạn hiếm có. |
hiếm có | tt ít khi xảy ra: Đây là dịp hiếm có đối với tôi (Sơn-tùng). |
hiếm có | tt. Nht. Hiếm. |
hiếm có | .- Nh. Hiếm. |
Không , tội của em nặng hơn thế kia , là đã quá nhẹ dạ trong khi đùa bỡn , và đã vô tình “cợt trêu” một trái tim chân thành hiếm có. |
Cái đời giàu có đầy đủ em đã thừa hưởng rồi... Thế là em lập tâm thi hành chương trình một cuộc vui hiếm có. |
Tuy ít tuổi , Liên tỏ ra một người nội trợ đảm đang , cần mẫn hiếm có. |
Và sự thống khổ này nếu anh phải mang thì anh cũng nên vui vẻ đón nhận lấy nó vì chính nó đã tạo cho anh một niềm hạnh phúc hiếm có là được sự thương yêu , nâng đỡ thành thực của một người vợ và một người bạn. |
Và những ai phải trả giá cho sự thành công đó ? Phải chăng là Liên , người vợ yêu quý của chàng ? Nàng còn phải hầu hạ , trông nom chàng cho đến bao giờ ? Đó là chưa nói đến Văn , người bạn hiếm có mà Minh dẫu có thắp đuốc đi khắp thế gian này cũng chưa tìm được một người thứ hai. |
Dưới mắt Liên , Văn là một người quân tử hiếm có trên đời , dù ở bất cứ thời đại nào. |
* Từ tham khảo:
- hiếm hoi
- hiếm như râu rồng
- hiếm như vàng
- hiếm như vàng mười
- hiên
- hiên