hiểm sâu | tt. Sâu-độc, ngầm trong lòng, không để lộ: Mưu-kế hiểm sâu, lòng dạ hiểm sâu. |
hiểm sâu | Nh. Thâm hiểm. |
hiểm sâu | tt Thâm độc vô cùng: Mưu ma, chước quỉ đủ ngón hiểm sâu (Tú-mỡ). |
hiểm sâu | tt. Nht. Sâu-hiểm. |
hiểm sâu | .- Thâm độc khó lường. |
Kelly đã ở Villisca vào thời điểm xảy ra vụ thảm sát , ông thậm chí còn đóng giả làm một thanh tra từ Sở Cảnh sát Thủ đô London Scotland Yard , để có thể tìm hhiểm sâuhơn về vụ giết người. |
Với vai trò là doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ , trong thời gian tới , mong Báo Đầu tư tuyên truyền về ngành bảo hhiểm sâurộng hơn , góp phần để độc giả hiểu và ý thức hơn việc tham gia bảo hiểm trong nền kinh tế hiện nay. |
* Từ tham khảo:
- hiểm tượng
- hiểm yểu
- hiếm
- hiếm có
- hiếm gì
- hiếm hoi