hiểm trở | tt. Cách-trở khó-khăn: Đường đi hiểm-trở. |
hiểm trở | tt. Thuộc vùng rừng núi có địa hình khó đi lại, dễ gây tai nạn: núi rừng hiểm trở o địa hình hiểm trở. |
hiểm trở | tt (H. trở: ngăn trở) Cách trở, khó khăn: Xẻ non, đắp suối, vượt qua sông, khắc phục khó khăn và hiểm trở (HCM). |
hiểm trở | tt. Nói con đường, nơi khó đi lại: Núi non hiểm-trở. |
hiểm trở | .- Nói nơi có nhiều núi sông liên tiếp, khó đi lại: Địa thế hiểm trở. |
hiểm trở | Nói đường đi lại khó khăn: Núi sông hiểm-trở. |
Ở kinh , ông không tưởng tượng nổi đời sống , làng xóm , nhà cửa ở miền đất xa xôi hiểm trở ấy. |
Càng ở nơi hiểm trở , càng cần nương tựa nhau. |
Đường chỉ nhỏ này là đường mòn qua Đồng Dài để lên núi , chỗ này có một ngã rẽ có thể xuống Vĩnh Thạnh nhưng đường đi gai góc hiểm trở lắm. |
Cậu ta sẽ đi càng xa xôi , càng hiểm trở , càng tốt. |
Trước đây không mấy đêm là không có xe đổ , hàng bung ra vì đoạn đường ngầm và đoạn đường dốc quá hiểm trở. |
Bọn địch không ngờ ở một khu liên hoàn trọng điểm nối hai con đường A và H trước đây mà dựa vào sự hiểm trở của nó , chúng có thể khống chế dễ dàng , hàng năm nay lại không có cách gì ngăn chặn nổi. |
* Từ tham khảo:
- hiểm yểu
- hiếm
- hiếm có
- hiếm gì
- hiếm hoi
- hiếm như râu rồng