giáo chỉ | dt. Giáo lí. |
giáo chỉ | dt. (itd) Nht. Giáo-lý. |
Trong khi ấy , Mai yên lặng đăm đăm nhìn chàng... Nhưng mẹ anh...Em đừng tưởng lầm , và nếu em biết mẹ anh thì em tất phải kính mến vì mẹ anh là một người rất đáng quý trọng...Song mớ lễ nghi đạo đức của nho giáo chỉ thoáng qua trí thức , chứ đối với mẹ anh thì nó ăn sâu vào tâm não , đã hoà lẫn vào mạch máu , đã thành một cái di san thiêng liêng về mặt tinh thần bất vong bất diệt. |
Tiếng nói cô bé mong manh giữa mưa gió và bóng tối , nên bà giáo chỉ nghe thấy con bảo : ... lấy cái bọc quần áo này , để em con bồng cho. |
Hôm nay sóng dữ , lũ nhỏ có chịu nổi không ? Ông giáo chỉ chờ có thế , không kịp cảm ơn người lính tốt bụng , ông đưa mắt nhắc vợ con đi nhanh qua khỏi điếm canh. |
Cuối cùng , ông giáo chỉ biết được vài điều ít ỏi : hiện Hai Nhiều khá giàu có , hai đứa con gái lớn , một đứa lấy chồng ở Trường Định , một đứa lấy chồng ở Xuân Huề. |
Còn lại trong quãng đời dài , ông giáo chỉ do dự , hoài nghi , hối hận , thương tiếc. |
Bệnh bà giáo chỉ dừng lại , giảm đi chút ít , nhưng không bớt , không có hy vọng gì bớt. |
* Từ tham khảo:
- giáo chức
- giáo cụ
- giáo cụ trực quan
- giáo dân
- giáo dục
- giáo dục học