giáo chủ | dt. Vị sáng-lập một đạo-giáo: Giáo-chủ đạo Ba-Hái; Giáo-chủ đạo Hoà-hảo // Vị đứng đầu đạo Da-tô trong một nước có nhiều tín-đồ đạo ấy, có quyền bàu-cử Đức Giáo-hoàng và là cố-vấn Đức Giáo-hoàng: Hồng-y giáo-chủ Richelieu. |
giáo chủ | - d. 1. Người đứng đầu một tôn giáo. 2. Chức sắc cao cấp trong Giáo hội Thiên chúa giáo, đứng sau Giáo hoàng. |
giáo chủ | dt. 1. Người sáng lập ra một tôn giáo: giáo chủ Hồi giáo, Hồng y giáo chủ. 2. Chức trong đạo Thiên chúa, trên giám mục và dưới Giáo Hoàng. |
giáo chủ | dt (H. giáo: tôn giáo; chủ: người đứng đầu) 1. Người đứng đầu một tôn giáo: Giáo chủ Hồi giáo 2. Chức sắc công giáo sau giáo hoàng, có quyền bầu giáo hoàng và giữ những chức vụ quan trọng ở toà thánh La-mã: Các giáo chủ được mặc áo màu đỏ, nên được gọi là hồng y giáo chủ. |
giáo chủ | dt. 1. Người sáng lập một tôn-giáo: Đức Thích-ca là giáo-chủ đạo Phật. 2. Người đứng đầu coi tôn giáo trong một nước: Giáo-chủ là người được quyền bàu-cử giáo-hoàng, thường cũng gọi là Hồng-y giáo-chủ vì giáo chủ thường bận áo đỏ, đội mũ đỏ. |
giáo chủ | .- d. 1. Người đứng đầu một tôn giáo. 2. Chức sắc cao cấp trong Giáo hội Thiên chúa giáo, đứng sau Giáo hoàng. |
giáo chủ | 1 Người sáng-lập ra một tôn-giáo: Thích-ca là giáo-chủ đạo Phật. 2. Người chủ-quản tôn-giáo trong một nước: Hồng-y giáo-chủ. . |
Tôi từng cùng bạn học tới thăm thầy giáo chủ nhiệm , nhà nó ở cạnh nên đã ghé vào , cả vườn ổi bị vặt sạch. |
Tại đây , ông Hiền yêu cầu nhà trường và cô ggiáo chủnhiệm phải xử lý vụ việc giữa Quân và Đạt. |
Trước yêu cầu của bố em Đạt , cô ggiáo chủnhiệm lớp buộc phải gọi điện mời gia đình em Quân tới trường. |
Tuy nhiên , hôm nay tôi đưa con đến lớp thì cô ggiáo chủnhiệm thông báo trường cho học sinh nghỉ học 2 hôm". |
Nhân vật Bồ Đề Tổ Sư Có lẽ từ đây mà nhiều người nảy sinh hoài nghi và đưa ra một giả thuyết , thầy dạy Tôn Ngộ Không ban đầu chính là Thông Thiên Ggiáo chủ, một sư đệ của Thái Thượng Lão Quân. |
Theo đó , cả Thông Thiên Ggiáo chủvà Thái Thượng Lão Quân đều là đệ tử của Hồng Quân Lão Tổ. |
* Từ tham khảo:
- giáo cụ
- giáo cụ trực quan
- giáo dân
- giáo dục
- giáo dục học
- giáo dựng gươm trần