giáo chức | dt. Công-chức ngành giáo-dục: Lúc cần, giáo-chức cũng được cải-bổ qua ngạch hành-chánh. |
giáo chức | dt. Viên chức ngành giáo dục xưa: ngày hội của các giáo chức. |
Ban đầu Sinh lĩnh một giáo chức ở Kinh , sau thăng lên Đề hình , trải hai mươi năm , làm nên đến một vị quan lớn. |
Tháng 8 , cho các giám sinh Quốc tử giám và sinh đồ các lộ , huyện được mang mũ áo và cho Giáo thụ Quốc tử giám cùng giáo chức các lộ , huyện được được đội mũ cao sơn. |
Thành quả to lớn đó là sự hội tụ công sức , trí tuệ của nhiều thế hệ ggiáo chức, sinh viên Đại học Huế trong và ngoài nước. |
Từ Đại học Huế , nhiều ggiáo chức, sinh viên đã trở thành những giáo sư , nhà khoa học , nhà quản lý có tên tuổi trong nước và trên thế giới. |
Vì vậy , nhà trường kêu gọi và gửi Thông điệp hòa bình tới toàn thể giới ggiáo chức, học sinh , sinh viên và nhân dân các nước , các tổ chức , cá nhân , các lực lượng yêu chuộng hòa bình trên thế giới hãy tích cực ủng hộ Việt Nam trong cuộc đấu tranh bảo vệ hòa bình , bảo vệ công lý , công bằng và lẽ phải. |
* Từ tham khảo:
- giáo cụ trực quan
- giáo dân
- giáo dục
- giáo dục học
- giáo dựng gươm trần
- giáo dưỡng