gây chiến | đt. Sinh giặc, khiêu-khích, hạ chiến-thơ, làm cho nổi giặc: Kẻ gây chiến. |
gây chiến | - Tìm cách làm nổ ra cuộc chiến tranh: Đế quốc gây chiến. |
gây chiến | đgt. Phát sinh cuộc chiến tranh. |
gây chiến | đgt Làm nổ ra chiến tranh: Bao phen đế quốc đã gây chiến. |
gây chiến | .-Tìm cách làm nổ ra cuộc chiến tranh: Đế quốc gây chiến. |
Khi Mỹ gây chiến tranh phá hoại miền Bắc , cha mẹ cậu bé phải bán rẻ hết nhà cửa , xưởng máy , để sơ tán về quê tại xã Cổ Nhuế , huyện Từ Liêm. |
Tuy đã ba năm đường ai nấy đi nhưng người hâm mộ của cô vẫn kéo binh ggây chiếnnhân dịp tình cũ Trương Hàn mừng sinh nhật tình mới Cổ Lực Na Trát. |
Vừa mới đây , hot girl Thúy Vi đã đăng tải một đoạn status dài để tiếp tục ggây chiếnvới Thiên Nga The Face. |
Sau khi cha bị chặt đầu , Robb ggây chiếnvới triều đình và bị thảm sát , Sansa bị giam lỏng và đày đọa ở kinh đô , Arya thì vượt biển để học nghề sát thủ , Rickon bị giao nộp cho kẻ thù và cuối cùng tử nạn. |
Thủy Tinh chậm chân hơn , tức giận vô cùng , bèn ggây chiếnbằng cách dâng nước lên nhấn chìm núi. |
Chưa hết , cũng theo Ahmadinejad , cuộc tấn công cách đây 9 năm vào nước Mỹ chính là cái cớ để Mỹ ggây chiếntranh với Afghanistan và Iraq. |
* Từ tham khảo:
- gây dựng
- gây gây
- gây gây
- gây gấy
- gây gổ
- gây gùa