gây gây | tt. Hăng-hăng, hơi nồng mũi: Mùi gây-gây. |
gây gây | tt. Gây gấy: Người vã mồ hôi và gây gây sốt. |
gây gây | tt. Có mùi hơi hôi hôi, khó ngửi: Thức ăn có mùi gây gây. |
gây gây | đt. Có cảm-giác lành-lạnh, ghê ghê, khi sắp bị cảm hay bị sốt-rét: Nghe trong mình gây-gây khó chịu. |
gây gây | Hơi "gây". |
Trước mắt ông Đầu Xứ Em mê mệt và hoảng hốt , những vờn khỏi – thoảng mùi gây gây khét và tanh lợm – bỗng sẫm hẳn lại thành một mớ tóc xoã và mớ tóc u hiển không chờ đợi ấy đóng khung lấy một khuôn mặt người. |
Tuy nhiên , nhiều nghiên cứu lâm sàng chứng minh rằng , nếu thời gian yêu quá dài sẽ ggây gâytổn hại cho sức khỏe của nam giới và phụ nữ , nhất là đối với những người già. |
Nào là món chân chó , chân dê hầm đu đủ , cháo chân giò ngày ba bữa , xôi dân tộc... Mẹ chồng cho cháu ăn sữa công thức , nếm thử thấy ggây gâybèn nghĩ người lớn còn khó uống huống chi trẻ con. |
* Từ tham khảo:
- gây gổ
- gây gùa
- gây hấn
- gây lộn
- gây lộn gây lao
- gây mê