gây gấy | tt. Ớn-ớn, muốn nóng lạnh: gây-gấy lạnh. |
gây gấy | - Nh. Ngây ngấy: Gây gấy sốt. |
gây gấy | tt. Có cảm giác ghê ghê, khó chịu, như muốn sốt: Người tôi gây gấy như sắp lên cơn sốt rét o cảm thấy gây gấy sốt. |
gây gấy | trgt (cn. ngây ngấy) Bắt đầu hơi sốt: Mới ở cơ quan về, đã gây gấy sốt. |
gây gấy | .- Nh. Ngây ngấy: Gây gấy sốt. |
Một cô con gái mắt sắc như dao cau và lạnh như chất kim , lạnh hơn cái gây gấy của rừng buổi sớm mai dày đặc sương mù. |
Bà lão láng giềng ra ý ái ngại : Khốn nạn ! Bác lại lên cơn sốt rét đấy ử Anh Dậu lò dò đi vào trong phản , ngả mình xuống cạnh thằng Dần , vừa thở vừa nói : Vâng ! từ nãy đến giờ , cháu thấy trong mình gây gấy , hình như nó lại sắp sửa lên cơn rồi đấy Thằng Dần ăn cháo đã xong. |
* Từ tham khảo:
- gây gùa
- gây hấn
- gây lộn
- gây lộn gây lao
- gây mê
- gây sự