gây gổ | đt. (đ): Dùng lời-lẽ khiêu-khích, thách-thức: Tính hay gây-gổ. |
gây gổ | - đg. Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng. |
gây gổ | đgt. Gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng: Mấy thằng đầu gấu đi đòi nợ thuê kéo đến đây gây gổ o tính hay gây gổ. |
gây gổ | đgt Có thái độ hung hăng như muốn sinh sự: Tính nó hay gây gổ với bạn bè trong lớp. |
gây gổ | bt. Gợi chuyện lôi thôi: Gây-gổ tối ngày. Tánh hay gây-gổ. |
gây gổ | .- đg. Sinh sự, kiếm chuyện một cách hung hăng. |
An nhớ một lần hai anh em đi chơi với bọn trẻ hàng xóm , An và một đứa con gái nhỏ cùng tuổi gây gổ nhau , hai thằng anh vì tự ái và vì thương em , cùng ra tay can thiệp. |
Tính nó như vậy , đừng gây gổ với nó , tội nghiệp. |
Mẫm giận quá , giọng nói đanh lại : Anh nghi tôi giả bộ lên cơn sốt rét à ? Thấy câu chuyện gây gổ trở nên trầm trọng , chú Bốn giảng hòa : Thôi nó nói giỡn , để tâm làm gì , Bảy ! Có đau thì ở nhà. |
Láng giềng gây gổ , ẩu đả nhau chỉ vì một cớ cỏn con , trong khi nguyên do thực sự là những bữa cơm thiếu muối. |
Ông đã tìm ra lý do vì sao người Bana quanh đây đột nhiên thay đổi thái độ , vì sao có những vụ gây gổ , sinh sự giữa người Kinh và người Thượng mấy tháng trước. |
Nếu ông Nhạc không sai chú , thì chính chú là kẻ phá hoại , đâm bị thóc chọc bị gạo cho anh em ông Nhạc với anh em dưới Tuy Viễn gây gổ nhau , xích mích hiểu lầm nhau. |
* Từ tham khảo:
- gây hấn
- gây lộn
- gây lộn gây lao
- gây mê
- gây sự
- gây tê