gây chuyện | đt. Khui ra câu chuyện, khiêu-khích sanh chuyện rầy-rà. |
gây chuyện | - Nh. Gây sự. |
gây chuyện | đgt. Làm nảy ra chuyện lôi thôi: Bà ta chỉ giỏi gây chuyện. |
gây chuyện | đgt Khiến cho sinh chuyện lôi thôi: Hắn càng gây chuyện, ông ấy càng im lặng. |
gây chuyện | .- Nh. Gây sự. |
Ông giáo muốn thay đổi câu chuyện , lấy giọng nghiêm nghị hỏi Huệ : Hôm qua các anh lại gây chuyện đánh nhau phải không ? Huệ bình tĩnh đáp : Thưa thầy không phải. |
Chờ cho anh đánh giậm đi khỏi , hắn gây chuyện với vợ rồi xỉ vả nàng thậm tệ. |
Họ tập trung một chỗ để che chở , giúp đỡ nhau lúc khó khăn , tránh bị phố trưởng bắt nạt hay côn đồ gây chuyện. |
gây chuyện chơi cho vui. |
Nó là con vịt chúa gây chuyện. |
Giao Chỉ từ khi sáp nhập vào bản đồ dến nay đã hai mươi năm , nhiều lần gây chuyện phản nghịch , phải huy động tới quân của nhà vua. |
* Từ tham khảo:
- gây gây
- gây gây
- gây gấy
- gây gổ
- gây gùa
- gây hấn